1. Nhóm bệnh bụi phổi:
+ Bụi phổi Silic nghề nghiệp,
+ Bụi phổi amiăng nghề nghiệp,
+ Bụi phổi bông nghề nghiệp,
+ Bụi phổi talc nghề nghiệp,
+ Bụi phổi than nghề nghiệp.
2. Nhóm bệnh nhiễm độc:
+ Nhiễm độc chì nghề nghiệp
+ Nhiễm độc nghề nghiệp do benzen và đồng đẳng
+ Nhiễm độc thủy ngân nghề nghiệp
+ Nhiễm độc mangan nghề nghiệp
+ Nhiễm độc trinitrotoluen nghề nghiệp
+ Nhiễm độc asen nghề nghiệp
+ Nhiễm độc hóa chất bảo vệ thực vật nghề nghiệp
+ Nhiễm độc nicotin nghề nghiệp
+ Nhiễm độc cacbon monoxit nghề nghiệp
+ Nhiễm độc cadimi nghề nghiệp
3. Nhóm bệnh khác:
+ Viêm phế quản mạn tính nghề nghiệp
+ Hen nghề nghiệp
+ Điếc nghề nghiệp do tiếng ồn
+ Giảm áp nghề nghiệp
+ Bệnh nghề nghiệp do rung toàn thân
+ Bệnh nghề nghiệp do rung cục bộ
+ Bệnh phóng xạ nghề nghiệp
+ Bệnh đục thể thủy tinh nghề nghiệp
+ Bệnh nốt dầu nghề nghiệp
+ Bệnh sạm da nghề nghiệp
+ Bệnh viêm da tiếp xúc nghề nghiệp do crôm
+ Bệnh da nghề nghiệp do tiếp xúc môi trường ẩm ướt và lạnh kéo dài
+ Bệnh da nghề nghiệp do tiếp xúc với cao su tự nhiên, hóa chất phụ gia cao su
+ Bệnh Leptospira nghề nghiệp
+ Bệnh viêm gan vi rút B nghề nghiệp
+ Bệnh lao nghề nghiệp
+ Nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
+ Bệnh viêm gan vi rút C nghề nghiệp
+ Bệnh ung thư trung biểu mô nghề nghiệp
Xem thêm: Chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
Nguồn tham khảo: Thông tư 15/2016/TT-BYT, ngày 15/05/2016