Tiếp tục phần 1: https://goo.gl/0Jp02h
Webketoan giới thiệu đến độc giả những sơ đồ chữ T còn lại của Thông tư 133/2016/TT-BTC.
22) Kế toán đầu tư khác
23) Kế toán dự phòng tổn thất tài sản
24) Kế toán xây dựng cơ bản dở dang
25) Kế toán chi phí sửa chữa lớn TSCĐ
26) Kế toán chi phí trả trước
27) Kế toán phải trả người bán
28) Kế toán thuế và các khoản phải nộp nhà nước
29) Kế toán phải trả người lao động
30) Kế toán trích trước tiền lương nghỉ phép, ngừng SX
31) Kế toán chi phí sữa chữa lớn
32) Kế toán phải trả nội bộ
33) Kế toán các khoản phải trả, phải nộp khác
34) Kế toán vay và nợ thuê tài chính
35) Kế toán dự phòng phải trả
36) Kế toán quỹ khen thưởng, phúc lợi
37) Kế toán vốn đầu tư của chủ sở hữu
38) Kế toán thặng dư vốn cổ phần
39) Kế toán chênh lệch tỷ giá hối đoái
40) Kế toán quỹ khác thuộc nguồn vốn chủ sở hữu
41) Hạch toán cổ phiếu quỹ
42) Kế toán lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
43) Kế toán doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ (511)
44) Kế toán doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ (3388)
45) Kế toán chi phí phát sinh chung do mỗi bên tham gia liên doanh phải (ghi tại bên tham gia liên doanh có phát sinh chi phí chung và hạch toán chi phí chung)
46) Kế toán đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ xuất bán cho các đơn vị hạch toán phụ thuộc trong nội bộ doanh nghiệp
47) Kế toán doanh thu hàng đổi hàng không tương tự
48) Kế toán bán hàng đại lý
49) Kế toán xuất kho sản phẩm hàng hóa để biếu tặng
50) Trả lương cho người lao động bằng sản phẩm, hàng hóa
51) Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
52) Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
53) Kế toán tổng hợp nguyên liệu, vật liệu ở đơn vị cung cấp dịch vụ
54) Kế toán giá thành sản xuất
55) Kế toán giá vốn hàng bán
56) Kế toán chi phí tài chính
57) Kế toán chi phí quản lý kinh doanh
58) Kế toán thu nhập khác
59) Kế toán chi phí khác
60) Kế toán thu nhập khác về thanh lý, nhượng bán TSCĐ
61) Kế toán thu nhập – chi phí khác phát sinh do đánh giá lại vật tư, hàng hóa, TSCĐ góp vốn đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết, đầu tư dài hạn khác
62) Kế toán chi phí thuế TNDN
63) Xác định kết quả kinh doanh
Nguồn:
- Phan Tuấn Nam – BĐH Webketoan
- Vụ chế độ kế toán và Kiểm toán (Bộ Tài chính)