Ngày 12/05/2017, Thủ tướng chính phủ ban hành Quyết định 15/2017/QĐ-TTg
Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục hàng hóa nhập khẩu phải làm thủ tục hải quan tại cửa khẩu nhập
Hàng hóa không thuộc Danh mục kèm theo Quyết định này được làm thủ tục hải quan tại cửa khẩu nhập hoặc các địa điểm làm thủ tục hải quan ngoài cửa khẩu nhập theo quy định của Luật hải quan, Nghị định số 08/2015/NĐ-CP.
Trường hợp hàng hóa có nhiều chủng loại (thuộc Danh mục và không thuộc Danh mục), chung vận đơn thì phải làm thủ tục hải quan tại cửa khẩu nhập.
Tuy nhiên, một số hàng hóa nhập khẩu thuộc Danh mục kèm theo Quyết định này được làm thủ tục hải quan tại cửa khẩu nhập hoặc tại các địa điểm làm thủ tục hải quan ngoài cửa khẩu nhập như thiết bị, máy móc, vật tư nhập khẩu để xây dựng nhà máy, công trình được làm thủ tục hải quan tại cơ quan hải quan nơi có nhà máy, công trình hoặc kho của nhà máy, công trình,…..
DANH MỤC HÀNG HÓA
TT | Mô tả hàng hóa | Mã hàng |
1 | Thuốc lá điếu, xì gà và chế phẩm khác từ cây thuốc lá dùng để hút, hít, nhai, ngửi, ngậm | |
– Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá. | 2401 | |
– Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, từ lá thuốc lá hoặc từ các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá. | 2402 | |
– Lá thuốc lá đã chế biến và các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến khác; thuốc lá “thuần nhất” hoặc thuốc lá “hoàn nguyên”; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá. | 2403 | |
2 | Rượu | |
– Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09. | 2204 | |
– Rượu Vermouth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm. | 2205 | |
– Đồ uống đã lên men khác (ví dụ: vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa chi tiết hay ghi ở nơi khác. | 2206 | |
– Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên; cồn ê-ti-lích và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ. | 2207 | |
– Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác. | 2208 | |
3 | Bia | 2203 |
4 | Xe ô tô chở người dưới 16 chỗ ngồi | 8702
8703 |
5 | Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh trên 125cm3 | |
– Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 125 cc nhưng không quá 250 cc | 8711.20 | |
– Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 500 cc | 8711.30 | |
– Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 500 cc nhưng không quá 800 cc | 8711.40 | |
– Loại khác | 8711.90 | |
6 | Tàu bay, du thuyền | |
– Tàu bay | 8802 | |
– Du thuyền | 8901 | |
7 | Xăng các loại | |
Xăng động cơ: | ||
– RON 97 và cao hơn, có pha chì | 2710.12.11 | |
– RON 97 và cao hơn, không pha chì | 2710.12.12 | |
– RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 có pha chì | 2710.12.13 | |
– RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 không pha chì | 2710.12.14 | |
– Loại khác, có pha chì | 2710.12.15 | |
– Loại khác, không pha chì | 2710.12.16 | |
– Xăng máy bay, trừ loại sử dụng làm nhiên liệu máy bay phản lực | 2710.12.20 | |
8 | Điều hòa nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống | 84.15 |
9 | Bài lá | 9504.40.00 |
10 | Vàng mã, vàng lá | |
– Giấy vàng mã | 4805.91.20 | |
– Giấy vàng mã | 4823.90.92 | |
11 | Hàng hóa phải kiểm dịch động vật theo Danh mục do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định | |
12 | Hàng hóa phải kiểm dịch thủy sản theo Danh mục do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định | |
13 | Hàng hóa phải kiểm dịch thực vật theo Danh mục do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định | |
14 | Tiền chất thuốc nổ, vật liệu nổ công nghiệp theo Danh mục do Bộ Công Thương quy định | |
14.1 | Tiền chất thuốc nổ (theo quy định của Chính phủ về vật liệu nổ công nghiệp) | |
– Amoni nitrat (NH4 NO3) dạng tinh thể dùng để sản xuất thuốc nổ nhũ tương; | 2834.29.90 | |
– Amoni nitrat (NH4 NO3) dạng hạt xốp dùng để sản xuất thuốc nổ ANFO; | ||
14.2 | Vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm: thuốc nổ công nghiệp, mồi nổ, kíp nổ, dây nổ, hạt nổ, dây LIL các loại): | |
– Các loại kíp nổ điện dùng trong công nghiệp; | 3603.00.10 | |
– Kíp nổ đốt số 8 dùng trong công nghiệp; | 3603.00.10 | |
– Dây nổ chịu nước dùng trong công nghiệp; | 3603.00.90 | |
– Dây cháy chậm công nghiệp; | 3603.00.20 | |
– Mồi nổ dùng cho thuốc nổ công nghiệp; | 3603.00.90 | |
– Thuốc nổ nhũ tương dùng cho mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí và bụi nổ; | 3602.00.00 | |
– Thuốc nổ amonit AD1; | ||
– Thuốc nổ loại khác (theo danh mục do Bộ Công Thương quy định). | ||
15 | Hàng hóa có ảnh hưởng đến an ninh, quốc phòng theo Danh mục do Bộ Công Thương quy định | |
16 | Phế liệu theo Danh mục do Thủ tướng Chính phủ quy định | |
17 | Hàng hóa áp dụng biện pháp thuế tự vệ, thuế chống bán phá giá, thuế chống trợ cấp theo quy định của Bộ Công Thương |
Danh mục này được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu. Nguyên tắc sử dụng danh mục này như sau:
- Các trường hợp chỉ liệt kê mã 4 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc nhóm 4 số này đều được áp dụng.
- Các trường hợp chỉ liệt kê mã 6 số thì toàn bộ các mã 8 số thuộc phân nhóm 6 số này đều được áp dụng.
- Các trường hợp liệt kê chi tiết đến mã 8 số thì chỉ những mã 8 số đó mới được áp dụng.
Xem chi tiết và cụ thể tại Quyết định, tải quyết định: TẠI ĐÂY